|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tình yêu
dt. 1. Tình cảm nồng thắm, gắn bó thân thiết với nhau: tình yêu đất nước tình yêu quê hương. 2 Tình cảm yêu đương giữa nam và nữ: tình yêu lứa đôi tình yêu chung thuỷ.
|
|
|
|